Hiện nay thì nhu cầu sử dụng thang cáp không chỉ có khả năng chịu lực tốt mà còn phải chống gỉ và thẩm mỹ. Vậy thì có những loại thang cáp nào có thể đáp ứng được những nhu cầu của người dùng? Bảng giá các loại như thế nào và khi lựa chọn thì có cần lưu ý những gì? Hãy cùng Thiết bị điện Haky tìm hiểu kỹ hơn trong bài viết dưới đây.

I. Tìm hiểu về thang cáp
Thang cáp hay còn gọi là Cable Trunking, được làm từ hợp kim có độ cứng và chịu lực tốt. Sản phẩm được thiết kế với hình dáng như một chiếc thang nhằm để bảo vệ dây cáp, dây điện trong các tòa nhà lớn.
Thiết kế dạng hở giúp cho môi trường bên trong thang cáp thông thoáng, hạn chế tình trạng bị nóng bí. Đây cũng là một trong những cách giúp kiểm soát chặt chẽ nguy cơ cháy nổ, hỏa hoạn giúp cho công trình trở nên bền hơn và sử dụng được lâu hơn.
II. Những loại thang cáp thường dùng
Để tránh được tình trạng hệ thống thang cáp vỡ gãy, gỉ sét gây mất an toàn thì bạn cần phải lựa chọn thang cáp phù hợp với công trình. Hiện nay có ba dòng thang cáp và được nhiều người ưa dùng:
1. Tôn đen sơn tĩnh điện
Sản phẩm được làm từ tôn đen với độ dày từ 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm. Thang có khả năng chịu lực tốt, hạn chế tối đa những nguy cơ gây biến dạng, hư hại trước những tác động từ ngoại lực và môi trường.
Dòng sản phẩm này được xử lý bằng cách phun sơn tĩnh điện nhiều lớp, do đó mà bề mặt của vật liệu sẽ được bảo vệ một cách hiệu quả hơn. Những hiện tượng như gỉ sét, bám bụi hay xỉn màu cũng được kiểm soát chặt chẽ.
Thế nhưng để so sánh với thang cáp inox hay mạ kẽm nhúng nóng thì dòng này có độ bền kém hơn, tuy nhiên với mức giá thành rẻ hơn nhiều cũng giúp tối ưu được chi phí hiệu quả.

2. Mạ Kẽm nhúng nóng
Vật liệu chính của sản phẩm là từ tôn với độ dày tương tự so với những loại khác. Thế nhưng, sau khi đã chấn dập cũng như tạo hình, thang cáp sẽ được đưa vào bể Kẽm, trong môi trường lên tới 450 độ C.
Khi đó, lớp Kẽm sẽ bám lên trên mặt tôn một cách đồng đều khiến cho bề mặt trở nên sáng bóng và tạo cảm giác sang trọng hơn.
3. Tôn Zam mạ Kẽm
Loại này dùng tôn Zam với độ chịu lực lớn hơn gấp 20 lần so với tôn thường và cũng là xu hướng được nhiều khách hàng ưu tiên tin dùng. Sản phẩm này đảm bảo tính chống chịu tốt trước ngoại lực và ảnh hưởng từ môi trường, hơn nữa còn tránh được hiện tượng hệ thống bị giòn, gãy, sập, hư hại,…
Hơn nữa, chúng còn được xử lý bằng sơn tĩnh điện hay mạ Kẽm nên bề mặt sẽ được phủ một lớp bảo vệ ưu việt hơn. Do đó mà sản phẩm đạt chuẩn ISO 9001:2015, đồng thời khiến cho công trình xây dựng của bạn đẹp mắt, kiên cô và an toàn hơn.

III. Những phụ kiện đi kèm của thang cáp
Phụ kiện | Chi tiết |
Co ngang thang cáp | – Còn có tên gọi khác là co L thang cáp;
– Sản phẩm giúp chuyển hướng hệ thống thang vuông góc trên cùng một mặt phẳng; – Giúp cho việc lắp đặt thang cáp được thực hiện một cách nhanh chóng, chắc chắn, cứng cáp và bền vững với thiết kế công trình. |
Co xuống thang cáp | – Giúp chuyển hướng thang cáp theo chiều đi xuống;
– Giúp cho thang cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu một cách nhanh chóng và chính xác hơn; – Sản phẩm còn giúp cho hệ thống thang cáp có kết cấu bền chắc và ít hư hại hơn. |
Tê ngang thang cáp | – Là sản phẩm giúp cố định hệ thống thang cáp ở đúng vị trí mong muốn một cách chắc chắn;
– Đảm bảo tính ổn định của thang cáp khi vận hành, tránh hư hại. |
Tê xuống thang cáp | – Dùng để chuyển hướng thang cáp theo chiều thẳng đứng;
– Loại này giúp cho thang cáp có kết cấu phù hợp với thiết kế tổng thể của nhiều công trình. |
Ngã tư thang cáp | – Dùng để chia và rẽ nhánh hệ thống thang cáp thành bốn hướng khác nhau;
– Sản phẩm đảm bảo tính chắc chắn của hệ thống thang cáp, giúp cho kết cấu trở nên bền vững và an toàn. |
Giảm đều thang cáp | – Sản phẩm này giúp kết nối hai đoạn thang cáp có kích thước khác nhau một cách dễ dàng hơn;
– Ngoài ra còn dùng để liên kết các phụ kiện với thang cáp có kích thước khác nhau, giúp cho hệ thống thêm chắc chắn và an toàn hơn. |
Giảm trái thang cáp | – Dùng để giảm kích thước phía bên trái của hệ thống thang cáp;
– Sản phẩm giúp cho hệ thống thang cáp trở nên chắc chắn, an toàn, tránh các hiện tượng đứt gãy gây ra nguy hiểm. |
Giảm phải thang cáp | – Tương tự như trên, sản phẩm này giúp giảm kích thước phía bên phải của hệ thống thang cáp;
– Dòng này còn kết nối được với các phụ kiện của thang cáp, giúp cho hệ thống thang trở nên ổn định và chắc chắn hơn. |
Co ngang 45 độ thang cáp | – Có công dụng giúp nâng đỡ, phân tách dây cáp, dây điện trong các công trình;
– Sản phẩm có độ dày tương tự với hệ thống thang cáp đang hoạt động. |
Co lên thang cáp | – Sản phẩm giúp cố định hệ thống thang cáp ở đúng vị trí mong muốn;
– Ngoài ra còn giúp cho dây điện, dây cáp trở nên gọn gàng hơn, đảm bảo tính an toàn như ý. |
IV. Kinh nghiệm để lựa chọn thang cáp chất lượng và phù hợp
Trên thị trường hiện nay chúng ta có thể dễ dàng nhận thấy có rất nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm thang cáp. Tuy nhiên, không phải địa chỉ nào cũng mang lại những sản phẩm chất lượng như bạn mong muốn.
Vì thế mà dựa vào các tiêu chí sau đây có thể giúp cho các bạn có thể lựa chọn được những sản phẩm thích hợp, giúp cho công trình của bạn thêm phần kiên cố và tránh các nguy hiểm có thể xảy ra.
1. Chọn vật liệu chuẩn
Lựa chọn vật liệu chuẩn giúp cho thang cáp của bạn bền hơn, sử dụng được lâu hơn, tránh các nguy cơ như giòn gãy, hư hại trước tác động của ngoại lực cũng như từ thời tiết, môi trường.

Một vài vật liệu chuẩn mà bạn có thể tham khảo:
– Tôn đen: Tôn đen chuẩn có khả năng chống chịu tốt với ngoại lực tác động, có mức giá phù hợp nên sẽ giúp tối ưu chi phí mà khách hàng phải bỏ ra.
– Tôn Zam: Loại tôn này có độ cứng gấp 20 lần so với tôn thông thường nên sẽ phù hợp đối với các công trình cần hệ thống thang cáp quy mô lớn như siêu thị, tòa nhà lớn, trung tâm thương mại,…
– Inox: Đây là loại phù hợp với các công trình ngoài trời vì chúng có khả năng chống gỉ sét tốt và sở hữu bề mặt kim loại sáng bóng.
2. Quan sát bề mặt
Một trong những hạn chế lớn nhất của hợp kim chính là khả năng gỉ sét khá nhanh, đôi khi còn dễ bị ăn mòn, xỉn màu. Vì thế mà bạn nên lựa chọn sử dụng những loại được xử lý bề mặt từ những phương pháp hiện đại.
Thang cáp mạ Kẽm nhúng nóng và sơn tĩnh điện là những loại được khách hàng đánh giá cao và tin tưởng khi sử dụng. Vì loại sơn tĩnh điện có giá thành phù hợp với đại đa số người tiêu dùng còn dòng mạ Kẽm nổi bật hơn hết với bề mặt sáng bóng cũng như khả năng chống gỉ sét, ăn mòn hiệu quả.
Còn đối với trường hợp bạn cần dùng hệ thống thang cáp ngoài trời thì nên ưu tiên sử dụng dòng làm từ chất liệu Inox để đảm bảo tính chống gỉ, hạn chế ăn mòn đồng thời ít bị tác động từ hóa chất hay môi trường.
3. Chọn đúng kích thước phù hợp
Tùy theo nhu cầu sử dụng và tính chất của công trình mà có nhiều loại thang cáp với kích thước khác nhau. Bạn có thể tham khảo kích thước của thang cáp trong bảng dưới đây:
Bảng giá tham khảo các loại thang cáp phổ biến trên thị trường hiện nay
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Chiều cao H(mm) | Chiều ngang W(mm) | Độ dày T(mm) |
Thang cáp 75×50 | TC50x75 | 50 | 75 | 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Thang cáp 100×50 | TC50x100 | 50 | 100 | 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Thang cáp 150×50 | TC50x150 | 50 | 150 | 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Thang cáp 200×50 | TC50x200 | 50 | 200 | 1.0 – 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 250×50 | TC50x250 | 50 | 250 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 300×50 | TC50x300 | 50 | 300 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 100×75 | TC75x100 | 75 | 100 | 1.0 – 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 150×75 | TC75x150 | 75 | 150 | 1.0 – 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 200×75 | TC75x200 | 75 | 200 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 250×75 | TC75x250 | 75 | 250 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 300×75 | TC75x300 | 75 | 300 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 100×100 | TC100x100 | 100 | 100 | 1.0 – 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 150×100 | TC100x150 | 100 | 150 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 200×100 | TC100x200 | 100 | 200 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 250×100 | TC100x250 | 100 | 250 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 300×100 | TC100x300 | 100 | 300 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 400×100 | TC100x400 | 100 | 400 | 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 500×100 | TC100x500 | 100 | 500 | 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 600×100 | TC100x600 | 100 | 600 | 2.0 |
Thang cáp 800×100 | TC100x800 | 100 | 800 | 2.0 |
Thang cáp 150×150 | TC150x150 | 150 | 150 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 200×150 | TC150x200 | 150 | 200 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 300×150 | TC150x300 | 150 | 300 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 400×150 | TC150x400 | 150 | 400 | 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 500×150 | TC150x500 | 150 | 500 | 1.5 – 2.0 |
Thang cáp 600×150 | TC150x600 | 150 | 600 | 2.0 |
Thang cáp 800×150 | TC150x800 | 150 | 800 | 2.0 |
Thang cáp 400×200 | TC200x400 | 200 | 400 | 2.0 |
Thang cáp 500×200 | TC200x500 | 200 | 500 | 2.0 |
Thang cáp 600×200 | TC200x600 | 200 | 600 | 2.0 |
Thang cáp 800×200 | TC200x800 | 200 | 800 | 2.0 |
Thang cáp 900×200 | TC200x900 | 200 | 900 | 2.0 |
Thang cáp 1000×200 | TC200x1000 | 200 | 1000 | 2.0 |
Thang cáp 1200×200 | TC200x1200 | 200 | 1200 | 2.0 |
Thang cáp 1500×200 | TC200x1500 | 200 | 1500 | 2.0 |
Lưu ý: Để được báo giá tốt nhất các loại thang cáp hiện nay, Quý khách hàng có thể liên hệ ngay với Thiết bị Haky qua hotline 0932.398.236 để được tư vấn tận tâm và hỗ trợ tốt nhất.
V. Đơn vị cung cấp thang cáp uy tín, chất lượng nhất ở đâu?
Với nhiều năm hoạt động cùng đội ngũ cán bộ nhân viên có trình độ chuyên môn cao cùng khả năng sáng tạo, nhiệt huyết, Thiết bị điện Haky đã mang đến cho khách hàng những công trình, sản phẩm chất lượng vượt trội cùng dịch vụ tốt nhất.
Đến với Thiết bị điện Haky, bạn sẽ được hỗ trợ tư vấn về kích thước thang cáp cũng như thiết kế sản phẩm theo yêu cầu riêng của từng khách hàng với mức giá cạnh tranh.

Nếu như bạn có nhu cầu báo giá thang cáp hay cần được hỗ trợ thì có thể liên hệ với chúng tôi thông qua Hotline/Zalo: 0932398236 hoặc gửi thư qua hộp thoại kynt.hakytech@gmail.com để được giải đáp tốt nhất.
Reviews
There are no reviews yet.