5/5 - (1 bình chọn)

Máng cáp điện là một vật dụng quen thuộc trong quá trình thi công công trình lớn như trường học, bệnh viện, chung cư… Hai loại máng cáp được sử dụng phổ biến nhất là máng cáp sơn tĩnh điện và máng cáp mạ kẽm nhúng nóng. Vậy máng cáp điện là gì? Trong bài viết dưới đây, Thiết bị điện Haky sẽ giải đáp thắc mắc một cách chi tiết nhất. 

I. Tìm hiểu về máng cáp điện

Máng cáp điện là một loại sản phẩm được sử dụng phổ biến tại các công trình xây dựng. Đây là thiết bị chuyên dụng được thiết kế với khay cáp, thang cáp và máng cáp, nhằm để xây dựng một hệ thống dẫn trong đó chứa các loại dây điện, dây cáp hoặc các loại dây truyền tín hiệu truyền thống…

Việc đặt các loại dây điện nào vào máng cáp điện giúp bảo vệ và kéo dài thời gian sử dụng.

>>> BẢNG GIÁ MÁNG CÁP ĐIỆN MỚI NHẤT NĂM 2023

II. Cấu tạo của máng cáp điện

Máng cáp điện được cấu tạo từ tôn thép cao cấp
Máng cáp điện được cấu tạo từ tôn thép cao cấp

Máng cáp điện được gia công từ tôn tấm có nhiều kích thước khác nhau: chiều rộng thông dụng là 50mm, 100mm, 150mm, 200mm, 300mm… chiều cao là 40mm, 50mm, 100mm, 150mm… và độ dài là 25000mm. Bên cạnh đó, tấm tole sẽ được thiết kế thành hình chữ C.

Hai đường chấn của máng cáp điện được thiết kế theo khuôn mẫu với kích thước từ 10mm – 12mm, tạo hình chữ C nhằm nâng cao sự an toàn và chắc chắn. Chính vì thế mà người dùng có thể cố định nắp máng lên trên hai thành của máng cáp một cách dễ dàng.

III. Các thông số của máng cáp điện

Màu sắc của máng cáp điện thường sẽ là ghi, bạc, xanh, xanh lá…
Màu sắc của máng cáp điện thường sẽ là ghi, bạc, xanh, xanh lá…
  • Chất liệu: tôn mạ kẽm, tôn mạ kẽm nhúng nóng, inox 201, inox 304, inox 316
  • Độ dày của vật liệu: tùy theo mục đích và nhu cầu sử dụng, chất liệu của máng cáp điện sẽ có độ dày như sau: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 3.0mm…
  • Chiều dài tiêu chuẩn của cáp treo: L= 2,5m, 3m
  • Chiều rộng: W = 50mm, 75mm, 200mm, 100mm, 150mm, 300mm, 400mm…
  • Chiều cao: H= 50mm, 100mm, 75mm, 150mm…
  • Màu sắc: thông thường sẽ có các màu như: ghi, xám, xanh lá, xanh dương, cam, đen hoặc được làm theo yêu cầu đặt hàng.

>>> MÁNG ĐIỆN CÔNG NGHIỆP LÀ GÌ? CÓ MẤY LOẠI MÁNG ĐIỆN CÔNG NGHIỆP?

IV. Bảng giá của một số máng cáp điện thông dụng

Máng cáp điện có giá dao động từ 50.000 - 446.250 VNĐ
Máng cáp điện có giá dao động từ 50.000 – 446.250 VNĐ

Dưới đây là bảng giá của các máng cáp điện có kích thước thông dụng mà bạn có thể tham khảo:

STT Tên sản phẩm Kích thước Đơn vị Số lượng tham chiếu Đơn giá

(VNĐ)

1 Máng cáp 50W x 50H x 1 50W x 50H x 1 m 100 50.000
2 Cáp nối 50W x 50H x 1 50W x 50H x 1 m 100 20.625
3 Máng cáp 75W x 50H x 1 75W x 50H x 1 m 100 57.500
4 Cáp nối 75W x 50H x 1 75W x 50H x 1 m 100 27.500
5 Máng cáp 100W x 50H x 1 100W x 50H x 1 m 100 65.000
6 Nắp cáp 100W x 50H x 1 100W x 50H x 1 m 100 35.000
7 Máng cáp 100W x 100H x 1 100W x 100H x 1 m 100 93.750
8 Nắp cáp 100W x 100H x 1 100W x 100H x 1 m 100 35.000
9 Máng cáp 150W x 50H x 1 150W x 50H x 1 m 100 80.000
10 Cáp nối 150W x 50H x 1 150W x 50H x 1 m 100 50.000
11 Máng cáp 150W x 100H x 1 150W x 100H x 1 m 100 108.750
12 Cáp nối 150W x 100H x 1 150W x 100H x 1 m 100 50.000
13 Máng cáp 200W x 50H x 1 200W x 50H x 1 m 100 93.750
14 Cáp nối 200W x 50H x 1 200W x 50H x 1 m 100 65.000
15 Máng cáp 200W x 100H x 1 200W x 100H x 1 m 100 123.750
16 Cáp nối 200W x 100H x 1 200W x 100H x 1 m 100 65.000
17 Máng cáp 300W x 50H x 1 300W x 50H x 1 m 100 123.750
18 Cáp nối 300W x 50H x 1 300W x 50H x 1 m 100 93.750
19 Máng cáp 300W x 100H x 1 300W x 100H x 1 m 100 153.125
20 Nắp cáp 300W x 100H x 1 300W x 100H x 1 m 100 93.750
21 Máng cáp 100W x 50H x 1,2 100W x 50H x 1,2 m 100 75.000
22 Vỏ cáp 100W x 50H x 1,2 100W x 50H x 1,2 m 100 41.250
23 Máng cáp 100W x 100H x 1,2 100W x 100H x 1,2 m 100 108.750
24 Vỏ cáp 100W x 100H x 1,2 100W x 100H x 1,2 m 100 41.250
25 Máng cáp 150W x 50H x 1,2 150W x 50H x 1,2 m 100 92.500
26 Vỏ cáp 150W x 50H x 1,2 150W x 50H x 1,2 m 100 58.125
27 Máng cáp 150W x 100H x 1,2 150W x 100H x 1,2 m 100 126.250
28 Vỏ cáp 150W x 100H x 1,2 150W x 100H x 1,2 m 100 57.500
29 Máng cáp 200W x 50H x 1.2 200W x 50H x 1,2 m 100 108.750
30 Vỏ cáp 200W x 50H x 1.2 200W x 50H x 1,2 m 100 75.000
31 Máng cáp 200W x 100H x 1.2 200W x 100H x 1,2 m 100 143.750
32 Vỏ cáp 200W x 100H x 1.2 200W x 100H x 1,2 m 100 75.000
33 Máng cáp 300Wx50Hx1.2 300Wx50Hx1.2 m 100 143.750
34 Đầu nối cáp 300Wx50Hx1.2 300Wx50Hx1.2 m 100 108.750
35 Máng cáp 300Wx100Hx1.2 300Wx100Hx1.2 m 100 177.500
36 Đầu nối cáp 300Wx100Hx1.2 300Wx100Hx1.2 m 100 108.750
37 Máng cáp 100W x 50H x 1,5 100W x 50H x 1,5 m 100 83.750
38 Vỏ cáp 100W x 50H x 1,5 100W x 50H x 1,5 m 100 46.250
39 Máng cáp 100W x 100H x 1,5 100W x 100H x 1,5 m 100 122.500
40 Vỏ cáp 100W x 100H x 1,5 100W x 100H x 1,5 m 100 46.250
41 Máng cáp 150W x 50H x 1,5 150W x 50H x 1,5 m 100 103.750
42 Vỏ cáp 150W x 50H x 1,5 150W x 50H x 1,5 m 100 65.000
43 Máng cáp 150W x 100H x 1,5 150W x 100H x 1,5 m 100 128.750
44 Vỏ cáp 150W x 100H x 1,5 150W x 100H x 1,5 m 100 65.000
45 Máng cáp 200W x 50H x 1.5 200W x 50H x 1,5 m 100 122.500
46 Vỏ cáp 200W x 50H x 1.5 200W x 50H x 1,5 m 100 83.750
47 Máng cáp 200W x 100H x 1.5 200W x 100H x 1,5 m 100 161.250
48 Vỏ cáp 200W x 100H x 1.5 200W x 100H x 1,5 m 100 83.750
49 Máng cáp 300Wx50Hx1.5 300Wx50Hx1.5 m 100 161.250
50 Đầu nối cáp 300Wx50Hx1.5 300Wx50Hx1.5 m 100 122.500
51 Máng cáp 300Wx100Hx1.5 300Wx100Hx1.5 m 100 198.750
52 Đầu nối cáp 300Wx100Hx1.5 300Wx100Hx1.5 m 100 122.500
53 Máng cáp 400Wx50Hx1.5 400Wx50Hx1.5 m 100 191.250
54 Đầu nối cáp 400Wx50Hx1.5 400Wx50Hx1.5 m 100 161.250
55 Máng cáp 400Wx100Hx1.5 400Wx100Hx1.5 m 100 237.500
56 Đầu nối cáp 400Wx100Hx1.5 400Wx100Hx1.5 m 100 161.250
57 Máng cáp 500Wx100Hx1.5 500Wx100Hx1.5 m 100 275.000
58 Đầu nối cáp 500Wx100Hx1.5 500Wx100Hx1.5 m 100 198.750
59 Thang cáp 100Wx50H x 1.0 100Wx50Hx1.0 m 100 63.750
60 Thang cáp 100Wx100H x 1.0 100Wx100Hx1.0 m 100 96.250
61 Thang cáp 120Wx50H x 1.0 120Wx50Hx1.0 m 100 66.250
62 Thang cáp 120Wx100H x 1.0 120Wx100Hx1.0 m 100 98.750
63 Thang cáp 150Wx50H x 1.0 150Wx50Hx1.0 m 100 85.000
64 Thang cáp 150Wx100H x 1.2 150Wx100H x 1,2 m 100 123.750
65 Thang cáp 200Wx75H x 1.2 200Wx75H x 1,2 m 100 111.250
66 Thang cáp 200Wx100H x 1.2 200Wx100H x 1,2 m 100 131.250
67 Thang cáp 300Wx100H x 1.2 300Wx100H x 1,2 m 100 145.000
68 Thang cáp 100Wx50H x 1.5 100Wx50H x 1,5 m 100 85.000
69 Thang cáp 100Wx100H x 1.5 100Wx100H x 1,5 m 100 127.500
70 Thang cáp 150Wx50H x 1.5 150Wx50H x 1,5 m 100 92.500
71 Thang cáp 150Wx100H x 1.5 150Wx100H x 1,5 m 100 135.000
72 Thang cáp 200Wx100H x 1.5 200Wx100H x 1,5 m 100 138.750
73 Thang cáp 300Wx100H x 1.5 300Wx100H x 1,5 m 100 155.000
74 Thang cáp 400Wx100Hx1.5 400Wx100Hx1.5 m 100 170.000
75 Thang cáp 500Wx100Hx1.5 500Wx100Hx1.5 m 100 186.250
76 Thang cáp 600Wx100Hx1,5 600Wx100Hx1,5 m 100 201.250
77 Thang cáp 800Wx100Hx1.5 800Wx100Hx1.5 m 100 233.750
78 Thang cáp 1000Wx100Hx1,5 1000Wx100Hx1,5 m 100 265.000
79 Thang cáp 200Wx100H x 2 200Wx100H x 2 m 100 185.000
80 Thang cáp 300Wx100H x 2 300Wx100H x 2 m 100 206.250
81 Thang cáp 400Wx100Hx2 400Wx100Hx2 m 100 227.500
82 Thang cáp 500Wx100Hx2 500Wx100Hx2 m 100 247.500
83 Thang cáp 600Wx100Hx2 600Wx100Hx2 m 100 268.750
84 Thang cáp 800Wx100Hx2 800Wx100Hx2 m 100 311.250
85 Thang cáp 1000Wx100Hx2 1000Wx100Hx2 m 100 352.500
86 Thang cáp 600Wx200Hx2 600Wx200Hx2 m 100 365.000
87 Thang cáp 800Wx200Hx2 800Wx200Hx2 m 100 406.250
88 Thang cáp 1000Wx200Hx2 1000Wx200Hx2 m 100 446.250

Lưu ý:

  • Giá của máng cáp điện ở trên chưa tính thuế VAT và chi phí vận chuyển
  • Bảng giá trên là giá tham khảo, giá cụ thể từng loại máng cáp điện có thể thay đổi theo giá của nguyên vật liệu và tổng số lượng sản phẩm yêu cầu
  • Tất cả sản phẩm như thang, cáp ở bảng trên đều được gia công với chiều dài đạt là 2,5 mét hoặc 3m
  • Đối với các sản phẩm không có trong bảng trên, bạn có thể liên hệ với Thiết bị điện Haky để được báo giá chính xác nhất
  • Thời gian nhận hàng trong vòng 3 đến 5 kể từ lúc đặt hàng thành công

V. Ứng dụng của máng cáp điện

Máng cáp điện được dùng để bảo vệ dây cáp điện
Máng cáp điện được dùng để bảo vệ dây cáp điện

Các loại máng cáp điện được sử dụng rộng rãi trong nhiều hệ thống dây cáp điện của công trình lớn như: trường học, bệnh viện, tòa nhà cao ốc, chung cư, văn phòng làm việc, trung tâm thương mại … Bởi thiết bị này được dùng để làm hệ thống nối dây cáp dưới dạng treo, nhằm bảo vệ dây điện tránh khỏi các tác động của môi trường xung quanh.

Nếu hệ thống dây cáp điện có vấn đề sẽ gây ra nhiều rủi ro và thiệt hại cho chủ đầu tư và con người. Chính vì thế, việc quản lý và bảo vệ hệ thống dây cáp điện bằng máng cáp có một vai trò rất quan trọng và là điều bắt buộc theo quy định về xây dựng tại Việt Nam.

>>> KHAY CÁP LÀ GÌ? PHÂN LOẠI, SO SÁNH GIỮA KHAY CÁP VÀ MÁNG CÁP

VI. Một số thắc mắc về máng cáp điện

1. Thời gian sử dụng máng cáp sơn tĩnh điện là bao lâu?

Máng cáp sơn tĩnh điện có thể sử dụng để duy trì hệ thống dây cáp trong vòng từ 15 – 20 năm. Nếu sử dụng trong nhà thì bề mặt của máng cáp sẽ ít bị rỉ sét, hư hỏng, thời gian sử dụng cũng sẽ lâu hơn. Ngoài ra, tùy vào khâu xử lý bề mặt vật liệu, phụ gia và loại bột sơn thì thời gian khả năng chống chịu của máng cáp điện sẽ khác.

Ngoài ra, bạn nên nên lắp máng cáp điện trong các môi trường khô ráo, không ẩm ướt. 

2. Có mấy loại máng cáp sơn tĩnh điện?

Có 2 loại máng cáp điện chính gồm: loại đục lỗ và không lỗ
Có 2 loại máng cáp điện chính gồm: loại đục lỗ và không lỗ

Hiện nay, máng cáp điện có 2 loại chính gồm: loại đục lỗ và không đục lỗ. Tuy nhiên, hầu hết các công trình đều sử dụng loại máng cáp không đục lỗ. Về kích thước, máng cáp điện có thể được thiết kế tùy vào yêu cầu của khách hàng.

3. Sản xuất máng cáp điện có nhanh không?

Việc sản xuất máng cáp điện có thể diễn ra trong vòng 2 – 3 ngày. 

4. Lưu ý khi lắp ráp máng cáp điện

  • Khi lắp ráp cần kiểm tra môi trường xung quanh để đảm bảo máng cáp điện đạt được tuổi thọ cao nhất
  • Kích thước của máng cáp điện phải phù hợp với đặc điểm của các công trình
  • Chọn màu sắc của máng cáp phù hợp với không gian để đảm bảo tính thẩm mỹ
  • Lựa chọn nhà cung cấp máng cáp điện uy tín để an toàn trong sử dụng

Hy vọng qua bài viết này của Thiết bị điện Haky, quý khách hàng sẽ nắm được những thông tin về cấu tạo, thông số và ứng dụng của máng cáp điện. Nếu còn thắc mắc nào, bạn hãy liên hệ với Thiết bị điện Haky qua website thietbidienhaky.com hoặc 0932.398.236 để biết thêm những thông tin khác.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *