Máng cáp điện là một vật dụng quen thuộc trong quá trình thi công công trình lớn như trường học, bệnh viện, chung cư… Hai loại máng cáp được sử dụng phổ biến nhất là máng cáp sơn tĩnh điện và máng cáp mạ kẽm nhúng nóng. Vậy máng cáp điện là gì? Trong bài viết dưới đây, Thiết bị điện Haky sẽ giải đáp thắc mắc một cách chi tiết nhất.
Table of Contents
I. Tìm hiểu về máng cáp điện
Máng cáp điện là một loại sản phẩm được sử dụng phổ biến tại các công trình xây dựng. Đây là thiết bị chuyên dụng được thiết kế với khay cáp, thang cáp và máng cáp, nhằm để xây dựng một hệ thống dẫn trong đó chứa các loại dây điện, dây cáp hoặc các loại dây truyền tín hiệu truyền thống…
Việc đặt các loại dây điện nào vào máng cáp điện giúp bảo vệ và kéo dài thời gian sử dụng.
>>> BẢNG GIÁ MÁNG CÁP ĐIỆN MỚI NHẤT NĂM 2023
II. Cấu tạo của máng cáp điện
Máng cáp điện được gia công từ tôn tấm có nhiều kích thước khác nhau: chiều rộng thông dụng là 50mm, 100mm, 150mm, 200mm, 300mm… chiều cao là 40mm, 50mm, 100mm, 150mm… và độ dài là 25000mm. Bên cạnh đó, tấm tole sẽ được thiết kế thành hình chữ C.
Hai đường chấn của máng cáp điện được thiết kế theo khuôn mẫu với kích thước từ 10mm – 12mm, tạo hình chữ C nhằm nâng cao sự an toàn và chắc chắn. Chính vì thế mà người dùng có thể cố định nắp máng lên trên hai thành của máng cáp một cách dễ dàng.
III. Các thông số của máng cáp điện
- Chất liệu: tôn mạ kẽm, tôn mạ kẽm nhúng nóng, inox 201, inox 304, inox 316
- Độ dày của vật liệu: tùy theo mục đích và nhu cầu sử dụng, chất liệu của máng cáp điện sẽ có độ dày như sau: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 3.0mm…
- Chiều dài tiêu chuẩn của cáp treo: L= 2,5m, 3m
- Chiều rộng: W = 50mm, 75mm, 200mm, 100mm, 150mm, 300mm, 400mm…
- Chiều cao: H= 50mm, 100mm, 75mm, 150mm…
- Màu sắc: thông thường sẽ có các màu như: ghi, xám, xanh lá, xanh dương, cam, đen hoặc được làm theo yêu cầu đặt hàng.
>>> MÁNG ĐIỆN CÔNG NGHIỆP LÀ GÌ? CÓ MẤY LOẠI MÁNG ĐIỆN CÔNG NGHIỆP?
IV. Bảng giá của một số máng cáp điện thông dụng
Dưới đây là bảng giá của các máng cáp điện có kích thước thông dụng mà bạn có thể tham khảo:
STT | Tên sản phẩm | Kích thước | Đơn vị | Số lượng tham chiếu | Đơn giá
(VNĐ) |
1 | Máng cáp 50W x 50H x 1 | 50W x 50H x 1 | m | 100 | 50.000 |
2 | Cáp nối 50W x 50H x 1 | 50W x 50H x 1 | m | 100 | 20.625 |
3 | Máng cáp 75W x 50H x 1 | 75W x 50H x 1 | m | 100 | 57.500 |
4 | Cáp nối 75W x 50H x 1 | 75W x 50H x 1 | m | 100 | 27.500 |
5 | Máng cáp 100W x 50H x 1 | 100W x 50H x 1 | m | 100 | 65.000 |
6 | Nắp cáp 100W x 50H x 1 | 100W x 50H x 1 | m | 100 | 35.000 |
7 | Máng cáp 100W x 100H x 1 | 100W x 100H x 1 | m | 100 | 93.750 |
8 | Nắp cáp 100W x 100H x 1 | 100W x 100H x 1 | m | 100 | 35.000 |
9 | Máng cáp 150W x 50H x 1 | 150W x 50H x 1 | m | 100 | 80.000 |
10 | Cáp nối 150W x 50H x 1 | 150W x 50H x 1 | m | 100 | 50.000 |
11 | Máng cáp 150W x 100H x 1 | 150W x 100H x 1 | m | 100 | 108.750 |
12 | Cáp nối 150W x 100H x 1 | 150W x 100H x 1 | m | 100 | 50.000 |
13 | Máng cáp 200W x 50H x 1 | 200W x 50H x 1 | m | 100 | 93.750 |
14 | Cáp nối 200W x 50H x 1 | 200W x 50H x 1 | m | 100 | 65.000 |
15 | Máng cáp 200W x 100H x 1 | 200W x 100H x 1 | m | 100 | 123.750 |
16 | Cáp nối 200W x 100H x 1 | 200W x 100H x 1 | m | 100 | 65.000 |
17 | Máng cáp 300W x 50H x 1 | 300W x 50H x 1 | m | 100 | 123.750 |
18 | Cáp nối 300W x 50H x 1 | 300W x 50H x 1 | m | 100 | 93.750 |
19 | Máng cáp 300W x 100H x 1 | 300W x 100H x 1 | m | 100 | 153.125 |
20 | Nắp cáp 300W x 100H x 1 | 300W x 100H x 1 | m | 100 | 93.750 |
21 | Máng cáp 100W x 50H x 1,2 | 100W x 50H x 1,2 | m | 100 | 75.000 |
22 | Vỏ cáp 100W x 50H x 1,2 | 100W x 50H x 1,2 | m | 100 | 41.250 |
23 | Máng cáp 100W x 100H x 1,2 | 100W x 100H x 1,2 | m | 100 | 108.750 |
24 | Vỏ cáp 100W x 100H x 1,2 | 100W x 100H x 1,2 | m | 100 | 41.250 |
25 | Máng cáp 150W x 50H x 1,2 | 150W x 50H x 1,2 | m | 100 | 92.500 |
26 | Vỏ cáp 150W x 50H x 1,2 | 150W x 50H x 1,2 | m | 100 | 58.125 |
27 | Máng cáp 150W x 100H x 1,2 | 150W x 100H x 1,2 | m | 100 | 126.250 |
28 | Vỏ cáp 150W x 100H x 1,2 | 150W x 100H x 1,2 | m | 100 | 57.500 |
29 | Máng cáp 200W x 50H x 1.2 | 200W x 50H x 1,2 | m | 100 | 108.750 |
30 | Vỏ cáp 200W x 50H x 1.2 | 200W x 50H x 1,2 | m | 100 | 75.000 |
31 | Máng cáp 200W x 100H x 1.2 | 200W x 100H x 1,2 | m | 100 | 143.750 |
32 | Vỏ cáp 200W x 100H x 1.2 | 200W x 100H x 1,2 | m | 100 | 75.000 |
33 | Máng cáp 300Wx50Hx1.2 | 300Wx50Hx1.2 | m | 100 | 143.750 |
34 | Đầu nối cáp 300Wx50Hx1.2 | 300Wx50Hx1.2 | m | 100 | 108.750 |
35 | Máng cáp 300Wx100Hx1.2 | 300Wx100Hx1.2 | m | 100 | 177.500 |
36 | Đầu nối cáp 300Wx100Hx1.2 | 300Wx100Hx1.2 | m | 100 | 108.750 |
37 | Máng cáp 100W x 50H x 1,5 | 100W x 50H x 1,5 | m | 100 | 83.750 |
38 | Vỏ cáp 100W x 50H x 1,5 | 100W x 50H x 1,5 | m | 100 | 46.250 |
39 | Máng cáp 100W x 100H x 1,5 | 100W x 100H x 1,5 | m | 100 | 122.500 |
40 | Vỏ cáp 100W x 100H x 1,5 | 100W x 100H x 1,5 | m | 100 | 46.250 |
41 | Máng cáp 150W x 50H x 1,5 | 150W x 50H x 1,5 | m | 100 | 103.750 |
42 | Vỏ cáp 150W x 50H x 1,5 | 150W x 50H x 1,5 | m | 100 | 65.000 |
43 | Máng cáp 150W x 100H x 1,5 | 150W x 100H x 1,5 | m | 100 | 128.750 |
44 | Vỏ cáp 150W x 100H x 1,5 | 150W x 100H x 1,5 | m | 100 | 65.000 |
45 | Máng cáp 200W x 50H x 1.5 | 200W x 50H x 1,5 | m | 100 | 122.500 |
46 | Vỏ cáp 200W x 50H x 1.5 | 200W x 50H x 1,5 | m | 100 | 83.750 |
47 | Máng cáp 200W x 100H x 1.5 | 200W x 100H x 1,5 | m | 100 | 161.250 |
48 | Vỏ cáp 200W x 100H x 1.5 | 200W x 100H x 1,5 | m | 100 | 83.750 |
49 | Máng cáp 300Wx50Hx1.5 | 300Wx50Hx1.5 | m | 100 | 161.250 |
50 | Đầu nối cáp 300Wx50Hx1.5 | 300Wx50Hx1.5 | m | 100 | 122.500 |
51 | Máng cáp 300Wx100Hx1.5 | 300Wx100Hx1.5 | m | 100 | 198.750 |
52 | Đầu nối cáp 300Wx100Hx1.5 | 300Wx100Hx1.5 | m | 100 | 122.500 |
53 | Máng cáp 400Wx50Hx1.5 | 400Wx50Hx1.5 | m | 100 | 191.250 |
54 | Đầu nối cáp 400Wx50Hx1.5 | 400Wx50Hx1.5 | m | 100 | 161.250 |
55 | Máng cáp 400Wx100Hx1.5 | 400Wx100Hx1.5 | m | 100 | 237.500 |
56 | Đầu nối cáp 400Wx100Hx1.5 | 400Wx100Hx1.5 | m | 100 | 161.250 |
57 | Máng cáp 500Wx100Hx1.5 | 500Wx100Hx1.5 | m | 100 | 275.000 |
58 | Đầu nối cáp 500Wx100Hx1.5 | 500Wx100Hx1.5 | m | 100 | 198.750 |
59 | Thang cáp 100Wx50H x 1.0 | 100Wx50Hx1.0 | m | 100 | 63.750 |
60 | Thang cáp 100Wx100H x 1.0 | 100Wx100Hx1.0 | m | 100 | 96.250 |
61 | Thang cáp 120Wx50H x 1.0 | 120Wx50Hx1.0 | m | 100 | 66.250 |
62 | Thang cáp 120Wx100H x 1.0 | 120Wx100Hx1.0 | m | 100 | 98.750 |
63 | Thang cáp 150Wx50H x 1.0 | 150Wx50Hx1.0 | m | 100 | 85.000 |
64 | Thang cáp 150Wx100H x 1.2 | 150Wx100H x 1,2 | m | 100 | 123.750 |
65 | Thang cáp 200Wx75H x 1.2 | 200Wx75H x 1,2 | m | 100 | 111.250 |
66 | Thang cáp 200Wx100H x 1.2 | 200Wx100H x 1,2 | m | 100 | 131.250 |
67 | Thang cáp 300Wx100H x 1.2 | 300Wx100H x 1,2 | m | 100 | 145.000 |
68 | Thang cáp 100Wx50H x 1.5 | 100Wx50H x 1,5 | m | 100 | 85.000 |
69 | Thang cáp 100Wx100H x 1.5 | 100Wx100H x 1,5 | m | 100 | 127.500 |
70 | Thang cáp 150Wx50H x 1.5 | 150Wx50H x 1,5 | m | 100 | 92.500 |
71 | Thang cáp 150Wx100H x 1.5 | 150Wx100H x 1,5 | m | 100 | 135.000 |
72 | Thang cáp 200Wx100H x 1.5 | 200Wx100H x 1,5 | m | 100 | 138.750 |
73 | Thang cáp 300Wx100H x 1.5 | 300Wx100H x 1,5 | m | 100 | 155.000 |
74 | Thang cáp 400Wx100Hx1.5 | 400Wx100Hx1.5 | m | 100 | 170.000 |
75 | Thang cáp 500Wx100Hx1.5 | 500Wx100Hx1.5 | m | 100 | 186.250 |
76 | Thang cáp 600Wx100Hx1,5 | 600Wx100Hx1,5 | m | 100 | 201.250 |
77 | Thang cáp 800Wx100Hx1.5 | 800Wx100Hx1.5 | m | 100 | 233.750 |
78 | Thang cáp 1000Wx100Hx1,5 | 1000Wx100Hx1,5 | m | 100 | 265.000 |
79 | Thang cáp 200Wx100H x 2 | 200Wx100H x 2 | m | 100 | 185.000 |
80 | Thang cáp 300Wx100H x 2 | 300Wx100H x 2 | m | 100 | 206.250 |
81 | Thang cáp 400Wx100Hx2 | 400Wx100Hx2 | m | 100 | 227.500 |
82 | Thang cáp 500Wx100Hx2 | 500Wx100Hx2 | m | 100 | 247.500 |
83 | Thang cáp 600Wx100Hx2 | 600Wx100Hx2 | m | 100 | 268.750 |
84 | Thang cáp 800Wx100Hx2 | 800Wx100Hx2 | m | 100 | 311.250 |
85 | Thang cáp 1000Wx100Hx2 | 1000Wx100Hx2 | m | 100 | 352.500 |
86 | Thang cáp 600Wx200Hx2 | 600Wx200Hx2 | m | 100 | 365.000 |
87 | Thang cáp 800Wx200Hx2 | 800Wx200Hx2 | m | 100 | 406.250 |
88 | Thang cáp 1000Wx200Hx2 | 1000Wx200Hx2 | m | 100 | 446.250 |
Lưu ý:
- Giá của máng cáp điện ở trên chưa tính thuế VAT và chi phí vận chuyển
- Bảng giá trên là giá tham khảo, giá cụ thể từng loại máng cáp điện có thể thay đổi theo giá của nguyên vật liệu và tổng số lượng sản phẩm yêu cầu
- Tất cả sản phẩm như thang, cáp ở bảng trên đều được gia công với chiều dài đạt là 2,5 mét hoặc 3m
- Đối với các sản phẩm không có trong bảng trên, bạn có thể liên hệ với Thiết bị điện Haky để được báo giá chính xác nhất
- Thời gian nhận hàng trong vòng 3 đến 5 kể từ lúc đặt hàng thành công
V. Ứng dụng của máng cáp điện
Các loại máng cáp điện được sử dụng rộng rãi trong nhiều hệ thống dây cáp điện của công trình lớn như: trường học, bệnh viện, tòa nhà cao ốc, chung cư, văn phòng làm việc, trung tâm thương mại … Bởi thiết bị này được dùng để làm hệ thống nối dây cáp dưới dạng treo, nhằm bảo vệ dây điện tránh khỏi các tác động của môi trường xung quanh.
Nếu hệ thống dây cáp điện có vấn đề sẽ gây ra nhiều rủi ro và thiệt hại cho chủ đầu tư và con người. Chính vì thế, việc quản lý và bảo vệ hệ thống dây cáp điện bằng máng cáp có một vai trò rất quan trọng và là điều bắt buộc theo quy định về xây dựng tại Việt Nam.
>>> KHAY CÁP LÀ GÌ? PHÂN LOẠI, SO SÁNH GIỮA KHAY CÁP VÀ MÁNG CÁP
VI. Một số thắc mắc về máng cáp điện
1. Thời gian sử dụng máng cáp sơn tĩnh điện là bao lâu?
Máng cáp sơn tĩnh điện có thể sử dụng để duy trì hệ thống dây cáp trong vòng từ 15 – 20 năm. Nếu sử dụng trong nhà thì bề mặt của máng cáp sẽ ít bị rỉ sét, hư hỏng, thời gian sử dụng cũng sẽ lâu hơn. Ngoài ra, tùy vào khâu xử lý bề mặt vật liệu, phụ gia và loại bột sơn thì thời gian khả năng chống chịu của máng cáp điện sẽ khác.
Ngoài ra, bạn nên nên lắp máng cáp điện trong các môi trường khô ráo, không ẩm ướt.
2. Có mấy loại máng cáp sơn tĩnh điện?
Hiện nay, máng cáp điện có 2 loại chính gồm: loại đục lỗ và không đục lỗ. Tuy nhiên, hầu hết các công trình đều sử dụng loại máng cáp không đục lỗ. Về kích thước, máng cáp điện có thể được thiết kế tùy vào yêu cầu của khách hàng.
3. Sản xuất máng cáp điện có nhanh không?
Việc sản xuất máng cáp điện có thể diễn ra trong vòng 2 – 3 ngày.
4. Lưu ý khi lắp ráp máng cáp điện
- Khi lắp ráp cần kiểm tra môi trường xung quanh để đảm bảo máng cáp điện đạt được tuổi thọ cao nhất
- Kích thước của máng cáp điện phải phù hợp với đặc điểm của các công trình
- Chọn màu sắc của máng cáp phù hợp với không gian để đảm bảo tính thẩm mỹ
- Lựa chọn nhà cung cấp máng cáp điện uy tín để an toàn trong sử dụng
Hy vọng qua bài viết này của Thiết bị điện Haky, quý khách hàng sẽ nắm được những thông tin về cấu tạo, thông số và ứng dụng của máng cáp điện. Nếu còn thắc mắc nào, bạn hãy liên hệ với Thiết bị điện Haky qua website thietbidienhaky.com hoặc 0932.398.236 để biết thêm những thông tin khác.