5/5 - (1 bình chọn)

Máng cáp điện có vai trò rất quan trọng trong việc thiết lập hệ thống cáp mạng, cáp điện ở hầu hết các công trình điện dân dụng và công nghiệp. Dòng sản phẩm này rất đa dạng về chất liệu và kiểu dáng, phổ biến nhất là loại máng cáp mạ kẽm nhúng nóng, phủ sơn tĩnh điện, inox 304,…. 

Bài viết dưới đây của Thiết bị điện Haky sẽ chia sẻ bảng giá máng cáp điện mới nhất 2023 để bạn tham khảo và cân nhắc lựa chọn cho công trình xây dựng.

Máng cáp điện có vai trò rất quan trọng trong hầu hết các công trình điện dân dụng và công nghiệp

I. Bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện chuẩn nhất 2023

Máng cáp sơn tĩnh điện là một trong những dòng máng cáp được ưa chuộng ở Việt Nam. Loại sản phẩm này có những ưu điểm nổi bật như:

  • Có khả năng cách điện tốt
  • Có độ bền cao, không bị cong vênh ngay cả khi chịu trọng lượng lớn
  • Có thể thích nghi tốt trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau
  • Tính thẩm mỹ cao
  • Màu sắc đa dạng để đáp ứng mọi yêu cầu lựa chọn của khách hàng
  • Có kích thước nhỏ gọn, dễ dàng khi tháo lắp khi vận chuyển
  • Bảng giá ưu đãi, tiết kiệm chi phí một cách tối ưu

1. Thông số kỹ thuật của máng cáp sơn tĩnh điện 

Máng cáp sơn tĩnh điện 
Máng cáp sơn tĩnh điện

Khi lựa chọn máng cáp sơn tĩnh điện, khách hàng cần nắm được những thông số cơ bản của sản phẩm như:

  • Chiều dài: L = 2500mm – 3000mm
  • Chiều rộng: W = 50mm – 800mm
  • Chiều cao: H = 50mm – 200mm
  • Độ dày tole: 0.8mm – 2.5mm.
  • Màu sắc: Đa dạng, quý khách có thể liên hệ trực tiếp với Thiết bị điện Haky để được gửi bản màu sơn tĩnh điện chuẩn nhất 

>>> KHAY CÁP LÀ GÌ? PHÂN LOẠI, SO SÁNH GIỮA KHAY CÁP VÀ MÁNG CÁP

2. Bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện chuẩn nhất 2023

STT Chiều dài tiêu chuẩn

L=2500mm

ĐƠN GIÁ: VNĐ/mét (Tính theo độ dày của tole)
MÃ SẢN PHẨM

(WxH)

MÁNG CÁP SƠN TĨNH ĐIỆN
Tole 1.0mm Tole 1.2mm Tole 1.5mm Tole 2.0mm
BẢNG GIÁ MÁNG CÁP CAO 50mm​
1 Máng cáp 50×50 41.000 48.300 59.100 77.100
2 Máng cáp 100×50 53.500 61.700 75.500 98.500
3 Máng cáp 150×50 65.100 75.100 91.900 119.900
4 Máng cáp 200×50 76.700 88.500 108.300 141.300
5 Máng cáp 250×50 88.300 101.900 124.700 162.700
6 Máng cáp 300×50 99.900 115.300 141.100 184.100
7 Máng cáp 350×50 111.500 128.700 157.500 205.500
8 Máng cáp 400×50 123.200 142.200 173.900 226.900
9 Máng cáp 450×50 148.000 164.000 195.000 245.000
10 Máng cáp 500×50 160.000 178.000 206.000 269.700
11 Máng cáp 550×50 172.000 192.000 228.000 286.000
12 Máng cáp 600×50 184.000 205.000 245.000 304.000
13 Máng cáp 650×50 198.000 218.000 260.000 328.000
14 Máng cáp 700×50 208.000 232.000 278.000 348.000
15 Máng cáp 750×50 220.000 248.000 398.000 368.000
16 Máng cáp 800×50 238.000 264.000 314.000 389.000
BẢNG GIÁ MÁNG CÁP CAO 100mm​
1 Máng cáp 100×100 85.000 96.000 109.000 130.000
2 Máng cáp 150×100 96.000 109.000 125.000 150.000
3 Máng cáp 200×100 108.000 123.000 140.000 170.000
4 Máng cáp 250×100 119.000 137.000 156.000 189.000
5 Máng cáp 300×100 131.000 150.000 172.000 228.000
6 Máng cáp 350×100 144.000 164.000 189.000 230.000
7 Máng cáp 400×100 155.000 178.000 205.000 250.000
8 Máng cáp 450×100 166.000 191.000 220.000 268.000
9 Máng cáp 500×100 178.000 205.000 236.000 288.000
10 Máng cáp 550×100 190.000 218.000 252.000 308.000
11 Máng cáp 600×100 192.800 222.600 272.300 355.300
12 Máng cáp 650×100 212.000 232.000 268.000 328.000
13 Máng cáp 700×100 216.000 248.000 286.000 348.000
14 Máng cáp 750×100 226.000 250.000 300.000 368.000
15 Máng cáp 800×100 242.000 288.000 334.000 408.000

Bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện chuẩn nhất 2023 

Lưu ý:

  • Đơn vị tính: Mét
  • Bảng giá chưa bao gồm VAT và mang tính tham khảo
  • Bảng giá có thể được điều chỉnh theo giá nguyên vật liệu sản xuất. Quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Thiết bị điện Haky thông qua Hotline 0902 482 582 hoặc Website thietbidienhaky.com để được báo giá tốt nhất
  • Ngoài kích thước tiêu chuẩn, công ty còn nhận sản xuất kích thước theo yêu cầu của khách hàng

II. Bảng giá máng cáp mạ kẽm nhúng nóng chuẩn nhất 2023 

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất với vật liệu tôn cán nguội CT3. Loại máng cáp này có một số ưu điểm vượt trội như:

  • Vỏ ngoài máng cáp có lớp mạ kẽm với độ bóng cao
  • Thích nghi tốt với nhiều điều kiện môi trường khắc nghiệt
  • Có hoa văn đẹp mắt cùng tính thẩm mỹ vượt trội
  • Có độ bền rất cao
  • Khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, vị trí 

1. Thông số kỹ thuật cơ bản của máng cáp mạ kẽm nhúng nóng

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng có những thông số kỹ thuật cơ bản mà bạn cần chú ý sau đây:

  • Chất liệu: Tôn nguội CT3, tấm thép cao cấp
  • Chiều dài: L = 2500mm – 3000mm
  • Chiều rộng: W = 50mm – 800mm
  • Chiều cao: H = 50mm – 200mm
  • Độ dày: 1.5mm – 2.5mm

2. Bảng giá máng cáp mạ kẽm nhúng nóng chuẩn nhất 2023

Bảng giá máng cáp mạ kẽm nhúng nóng chuẩn nhất 2023

Bảng giá máng cáp mạ kẽm nhúng nóng chuẩn nhất 2023

Bảng giá máng cáp mạ kẽm nhúng nóng chuẩn nhất 2023

Bảng giá máng cáp mạ kẽm nhúng nóng chuẩn nhất 2023

Bảng giá máng cáp mạ kẽm nhúng nóng chuẩn nhất 2023
Bảng giá máng cáp mạ kẽm nhúng nóng chuẩn nhất 2023

III. Bảng giá máng cáp inox 304 mới nhất 2023 

Máng cáp inox 304 được dùng để làm máng dẫn hệ thống cho dây cáp điện hoặc cáp tín hiệu. Sản phẩm này làm bằng chất liệu inox cao cấp và được đánh giá rất cao trên thị trường với nhiều ưu điểm vượt trội như:

  • Có độ bền cao, chịu lực tốt, khả năng chống oxy hóa tốt
  • Có thể chịu đựng sự khắc nghiệt của môi trường, kể cả tàu biển, hóa chất, môi trường khí thải,…
  • Kích thước nhỏ gọn với cấu tạo thiết bị đơn giản
  • Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho mọi công trình dây cáp điện trong thời gian dài sử dụng  

1. Thông số kỹ thuật cơ bản của máng cáp inox 304

Máng cáp inox 304
Máng cáp inox 304

Một số thông số kỹ thuật của máng cáp inox 304 có thể kể tới như:

  • Chất liệu: Inox 304
  • Chiều dài: L= 2500 – 3000mm
  • Chiều cao: H = 40mm – 200mm
  • Chiều rộng: W = 50mm – 500mm

2. Bảng giá máng cáp inox 304 mới nhất 2023 

Stt TÊN SẢN PHẨM Rộng x Cao

(W x H)

Đvt MÁNG CÁP INOX 304
Chiều dài tiêu chuẩn L=2500mm ĐƠN GIÁ: VNĐ/mét (Tính theo độ dày của tole)
Inox 1.0mm Inox 1.2mm Inox 1.5mm Inox 2.0mm
1 Máng cáp điện 40×60 60×40 Mét 115,000 138,000 163,000 218,000
2 Máng cáp điện 50×50 50×50 Mét 122,000 147,000 173,000 231,000
3 Máng cáp điện 75×50 75×50 Mét 140,000 168,000 199,000 265,000
4 Máng cáp điện 100×50 100×50 Mét 158,000 190,000 224,000 299,000
5 Máng cáp điện 100×75 100×75 Mét 194,000 233,000 275,000 366,000
6 Máng cáp điện 100×100 100×100 Mét 229,000 275,000 325,000 433,000
7 Máng cáp điện 150×50 150×50 Mét 194,000 233,000 275,000 366,000
8 Máng cáp điện 150×75 150×75 Mét 229,000 275,000 325,000 433,000
9 Máng cáp điện 150×100 150×100 Mét 265,000 318,000 376,000 501,000
10 Máng cáp điện 200×50 200×50 Mét 229,000 275,000 325,000 433,000
11 Máng cáp điện 200×75 200×75 Mét 265,000 318,000 376,000 501,000
12 Máng cáp điện 200×100 200×100 Mét 301,000 361,000 426,000 568,000
13 Máng cáp điện 250×50 250×50 Mét 265,000 318,000 376,000 501,000
14 Máng cáp điện 250×75 250×75 Mét 301,000 361,000 426,000 568,000
15 Máng cáp điện 250×100 250×100 Mét 337,000 404,000 477,000 636,000
16 Máng cáp điện 300×50 300×50 Mét 301,000 361,000 426,000 568,000
17 Máng cáp điện 300×75 300×75 Mét 337,000 404,000 477,000 636,000
18 Máng cáp điện 300×100 300×100 Mét 372,000 447,000 527,000 527,000
19 Máng cáp điện 350×50 350×50 Mét 337,000 404,000 477,000 636,000
20 Máng cáp điện 350×75 350×75 Mét 372,000 447,000 527,000 703,000
21 Máng cáp điện 350×100 350×100 Mét 408,000 489,000 578,000 770,000
22 Máng cáp điện 400×50 400×50 Mét 372,000 447,000 527,000 703,000
23 Máng cáp điện 400×100 400×100 Mét 444,000 532,000 628,000 838,000
24 Máng cáp điện 400×150 400×150 Mét 515,000 618,000 729,000 973,000
25 Máng cáp điện 500×50 500×50 Mét 444,000 532,000 628,000 838,000
26 Máng cáp điện 500×100 500×100 Mét 515,000 618,000 729,000 973,000
27 Máng cáp điện 500×150 500×150 Mét 586,000 704,000 831,000 1,107,000
28 Máng cáp điện 600×100 600×100 Mét 586,000 704,000 831,000 1,107,000
29 Máng cáp điện 600×150 600×150 Mét 658,000 789,000 932,000 1,242,000
30 Máng cáp điện 600×200 600×200 Mét 729,000 875,000 1,033,000 1,377,000
31 Máng cáp điện 800×100 800×100 Mét 729,000 875,000 1,033,000 1,377,000
32 Máng cáp điện 800×150 800×150 Mét 800,000 960,000 1,134,000 1,512,000
33 Máng cáp điện 800×200 800×200 Mét 872,000 1,046,000 1,235,000 1,647,000
34 Máng cáp điện 1000×100 1000×100 Mét 872,000 1,046,000 1,235,000 1,647,000
35 Máng cáp điện 1000×150 1000×150 Mét 943,000 1,132,000 1,336,000 1,782,000
36 Máng cáp điện 1000×200 1000×200 Mét 1,015,000 1,217,000 1,437,000 1,916,000

Bảng giá máng cáp inox 304 mới nhất 2023 

IV. Nên dùng loại máng cáp điện nào? 

Trên thị trường có rất nhiều loại máng cáp điện khác nhau, mỗi loại đều có những đặc tính riêng. Do vậy, khách hàng cần cân nhắc giữa ưu điểm của mỗi loại máng cáp với nhu cầu sử dụng để đưa ra quyết định. Sau đây là một số những hướng dẫn cơ bản để giúp bạn lựa chọn được loại máng cáp điện đúng đắn nhất cho công trình:

  • Nếu muốn lắp đặt máng cáp trong nhà thì bạn có thể chọn máng cáp sơn tĩnh điện. Dòng sản phẩm này vừa đảm bảo tính an toàn mà lại tiết kiệm chi phí đáng kể.
  • Nếu muốn lắp đặt máng cáp trong các công trình dây điện, dây cáp tín hiệu ngoài trời, các môi trường khắc nghiệt,… thì bạn nên dùng máng cáp inox hay máng cáp mạ kẽm nhúng nóng. Hai loại máng cáp này có đặc tính không bị ảnh hưởng nhiều bởi môi trường bên ngoài, có tuổi thọ và khả năng chịu lực tốt. Tuy nhiên, so với máng cáp sơn tĩnh điện thì giá thành của 2 loại máng cáp này cao hơn.

>>> [CẬP NHẬT] BẢNG GIÁ VỎ TỦ ĐIỆN NGOÀI TRỜI MỚI NHẤT NĂM 2023

V. Những loại phụ kiện máng cáp cần thiết 

Những loại phụ kiện máng cáp cần thiết khi lắp đặt
Những loại phụ kiện máng cáp cần thiết khi lắp đặt

Để có thể hoạt động trơn tru, máng cáp điện cần được lắp đặt các phụ kiện cần thiết. Chúng không chỉ đảm bảo sự chắc chắn, an toàn của máng cáp khi hoạt động mà còn giúp quá trình di chuyển, lắp đặt máng cáp thuận tiện hơn. Dưới đây là 6 loại phụ kiện phổ biến của máng cáp điện:

  • Tê máng cáp (ngã ba): Bộ phận này có chức năng chia máng cáp thành 3 hướng khi lắp trên cùng một mặt phẳng
  • Thập máng cáp (ngã tư): Phụ kiện này chia máng cáp điện thành 4 hướng khi lắp đặt trên cùng một mặt phẳng
  • Co ngang máng cáp (co L): Có tác dụng chuyển hướng máng cáp đi theo chiều vuông góc khi nằm trên 1 mặt phẳng
  • Co lên máng cáp: Bộ phận này giúp máng cáp có thể chuyển theo hướng vuông góc đi lên trên cùng 1 mặt phẳng
  • Co xuống máng cáp (co lưng, co ngoài): Giúp máng cáp chuyển hướng vuông góc đi xuống trong mặt phẳng ban đầu
  • Giảm máng cáp: Phụ kiện này giúp giảm chiều rộng hoặc chiều cao của máng cáp trong quá trình tháo lắp

VI. Hướng dẫn lắp máng cáp điện cơ bản 

Để lắp đặt máng cáp điện, bạn cần thực hiện lần lượt 7 bước cơ bản sau:

  • Bước 1: Bạn cần lựa chọn loại máng cáp điện phù hợp với nhu cầu sử dụng. Máng cáp phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và độ chắc chắn
  • Bước 2: Chuẩn bị phụ kiện và các nguyên vật liệu đầy đủ  cho quá trình thi công lắp máng cáp
  • Bước 3: Tiến hành điều chỉnh các bộ phận của máng cáp và xử lý các nguyên vật liệu để phù hợp hơn với kích thước máng cáp
  • Bước 4: Lắp đặt và đặt cố định máng cáp để máng cáp có độ chắc chắn, đạt tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng
  • Bước 5: Gắn hệ thống chân đỡ cho máng cáp để hạn chế những rủi ro có thể xảy ra trong quá trình sử dụng 
  • Bước 6: Thực hiện việc nối tiếp đất máng cáp để tránh các sự cố giật điện
  • Bước 7: Kiểm tra kỹ hệ thống sau khi lắp đặt máng cáp để đảm bảo không xảy ra bất cứ sai sót nào

VII. Mua máng cáp điện giá tốt, chất lượng ở đâu?

Thiết bị điện Haky là đơn vị cung cấp các sản phẩm dịch vụ kỹ thuật công nghệ có chất lượng tốt hàng đầu cả nước
Thiết bị điện Haky là đơn vị cung cấp các sản phẩm dịch vụ kỹ thuật công nghệ có chất lượng tốt hàng đầu cả nước

Thiết bị điện Haky là địa chỉ chuyên cung cấp các loại máng cáp chất lượng, giá tốt, uy tín trên thị trường. Công ty sở hữu xưởng sản xuất quy mô lớn với máy móc, trang thiết bị hiện đại. Mỗi sản phẩm thiết bị điện của công ty khi đến tay khách hàng đều trải qua quy trình sản xuất hiện đại, kiểm định nghiêm ngặt về chất lượng, công suất nên không chỉ có độ bền mà còn có tính thẩm mỹ độc đáo, thích nghi tốt với nhiều điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Bên cạnh đó, đội ngũ nhân công tại Thiết bị điện Haky có thâm niên cao trong nghề và có thái độ tư vấn tận tâm, chuyên nghiệp, sẵn sàng làm hài lòng mọi khách hàng. Chúng tôi cam kết cung cấp đầy đủ thông tin về nguồn gốc xuất xứ hàng hóa rõ ràng để khách hàng yên tâm khi mua hàng.

Nếu bạn đang có nhu cầu lắp đặt máng cáp điện thì hãy liên hệ ngay với Thiết bị điện Haky thông qua Hotline 0932398236 hoặc Website thietbidienhaky.com để được đội ngũ nhân viên của công ty tư vấn tận tâm và báo giá chi tiết.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *