Máng cáp điện có vai trò rất quan trọng trong việc thiết lập hệ thống cáp mạng, cáp điện ở hầu hết các công trình điện dân dụng và công nghiệp. Dòng sản phẩm này rất đa dạng về chất liệu và kiểu dáng, phổ biến nhất là loại máng cáp mạ kẽm nhúng nóng, phủ sơn tĩnh điện, inox 304,….
Bài viết dưới đây của Thiết bị điện Haky sẽ chia sẻ bảng giá máng cáp điện mới nhất 2023 để bạn tham khảo và cân nhắc lựa chọn cho công trình xây dựng.
Table of Contents
I. Bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện chuẩn nhất 2023
Máng cáp sơn tĩnh điện là một trong những dòng máng cáp được ưa chuộng ở Việt Nam. Loại sản phẩm này có những ưu điểm nổi bật như:
- Có khả năng cách điện tốt
- Có độ bền cao, không bị cong vênh ngay cả khi chịu trọng lượng lớn
- Có thể thích nghi tốt trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau
- Tính thẩm mỹ cao
- Màu sắc đa dạng để đáp ứng mọi yêu cầu lựa chọn của khách hàng
- Có kích thước nhỏ gọn, dễ dàng khi tháo lắp khi vận chuyển
- Bảng giá ưu đãi, tiết kiệm chi phí một cách tối ưu
1. Thông số kỹ thuật của máng cáp sơn tĩnh điện
Khi lựa chọn máng cáp sơn tĩnh điện, khách hàng cần nắm được những thông số cơ bản của sản phẩm như:
- Chiều dài: L = 2500mm – 3000mm
- Chiều rộng: W = 50mm – 800mm
- Chiều cao: H = 50mm – 200mm
- Độ dày tole: 0.8mm – 2.5mm.
- Màu sắc: Đa dạng, quý khách có thể liên hệ trực tiếp với Thiết bị điện Haky để được gửi bản màu sơn tĩnh điện chuẩn nhất
>>> KHAY CÁP LÀ GÌ? PHÂN LOẠI, SO SÁNH GIỮA KHAY CÁP VÀ MÁNG CÁP
2. Bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện chuẩn nhất 2023
STT | Chiều dài tiêu chuẩn
L=2500mm |
ĐƠN GIÁ: VNĐ/mét (Tính theo độ dày của tole) | |||||||
MÃ SẢN PHẨM
(WxH) |
MÁNG CÁP SƠN TĨNH ĐIỆN | ||||||||
Tole 1.0mm | Tole 1.2mm | Tole 1.5mm | Tole 2.0mm | ||||||
BẢNG GIÁ MÁNG CÁP CAO 50mm | |||||||||
1 | Máng cáp 50×50 | 41.000 | 48.300 | 59.100 | 77.100 | ||||
2 | Máng cáp 100×50 | 53.500 | 61.700 | 75.500 | 98.500 | ||||
3 | Máng cáp 150×50 | 65.100 | 75.100 | 91.900 | 119.900 | ||||
4 | Máng cáp 200×50 | 76.700 | 88.500 | 108.300 | 141.300 | ||||
5 | Máng cáp 250×50 | 88.300 | 101.900 | 124.700 | 162.700 | ||||
6 | Máng cáp 300×50 | 99.900 | 115.300 | 141.100 | 184.100 | ||||
7 | Máng cáp 350×50 | 111.500 | 128.700 | 157.500 | 205.500 | ||||
8 | Máng cáp 400×50 | 123.200 | 142.200 | 173.900 | 226.900 | ||||
9 | Máng cáp 450×50 | 148.000 | 164.000 | 195.000 | 245.000 | ||||
10 | Máng cáp 500×50 | 160.000 | 178.000 | 206.000 | 269.700 | ||||
11 | Máng cáp 550×50 | 172.000 | 192.000 | 228.000 | 286.000 | ||||
12 | Máng cáp 600×50 | 184.000 | 205.000 | 245.000 | 304.000 | ||||
13 | Máng cáp 650×50 | 198.000 | 218.000 | 260.000 | 328.000 | ||||
14 | Máng cáp 700×50 | 208.000 | 232.000 | 278.000 | 348.000 | ||||
15 | Máng cáp 750×50 | 220.000 | 248.000 | 398.000 | 368.000 | ||||
16 | Máng cáp 800×50 | 238.000 | 264.000 | 314.000 | 389.000 | ||||
BẢNG GIÁ MÁNG CÁP CAO 100mm | |||||||||
1 | Máng cáp 100×100 | 85.000 | 96.000 | 109.000 | 130.000 | ||||
2 | Máng cáp 150×100 | 96.000 | 109.000 | 125.000 | 150.000 | ||||
3 | Máng cáp 200×100 | 108.000 | 123.000 | 140.000 | 170.000 | ||||
4 | Máng cáp 250×100 | 119.000 | 137.000 | 156.000 | 189.000 | ||||
5 | Máng cáp 300×100 | 131.000 | 150.000 | 172.000 | 228.000 | ||||
6 | Máng cáp 350×100 | 144.000 | 164.000 | 189.000 | 230.000 | ||||
7 | Máng cáp 400×100 | 155.000 | 178.000 | 205.000 | 250.000 | ||||
8 | Máng cáp 450×100 | 166.000 | 191.000 | 220.000 | 268.000 | ||||
9 | Máng cáp 500×100 | 178.000 | 205.000 | 236.000 | 288.000 | ||||
10 | Máng cáp 550×100 | 190.000 | 218.000 | 252.000 | 308.000 | ||||
11 | Máng cáp 600×100 | 192.800 | 222.600 | 272.300 | 355.300 | ||||
12 | Máng cáp 650×100 | 212.000 | 232.000 | 268.000 | 328.000 | ||||
13 | Máng cáp 700×100 | 216.000 | 248.000 | 286.000 | 348.000 | ||||
14 | Máng cáp 750×100 | 226.000 | 250.000 | 300.000 | 368.000 | ||||
15 | Máng cáp 800×100 | 242.000 | 288.000 | 334.000 | 408.000 |
Bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện chuẩn nhất 2023
Lưu ý:
- Đơn vị tính: Mét
- Bảng giá chưa bao gồm VAT và mang tính tham khảo
- Bảng giá có thể được điều chỉnh theo giá nguyên vật liệu sản xuất. Quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Thiết bị điện Haky thông qua Hotline 0902 482 582 hoặc Website thietbidienhaky.com để được báo giá tốt nhất
- Ngoài kích thước tiêu chuẩn, công ty còn nhận sản xuất kích thước theo yêu cầu của khách hàng
II. Bảng giá máng cáp mạ kẽm nhúng nóng chuẩn nhất 2023
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất với vật liệu tôn cán nguội CT3. Loại máng cáp này có một số ưu điểm vượt trội như:
- Vỏ ngoài máng cáp có lớp mạ kẽm với độ bóng cao
- Thích nghi tốt với nhiều điều kiện môi trường khắc nghiệt
- Có hoa văn đẹp mắt cùng tính thẩm mỹ vượt trội
- Có độ bền rất cao
- Khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, vị trí
1. Thông số kỹ thuật cơ bản của máng cáp mạ kẽm nhúng nóng
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng có những thông số kỹ thuật cơ bản mà bạn cần chú ý sau đây:
- Chất liệu: Tôn nguội CT3, tấm thép cao cấp
- Chiều dài: L = 2500mm – 3000mm
- Chiều rộng: W = 50mm – 800mm
- Chiều cao: H = 50mm – 200mm
- Độ dày: 1.5mm – 2.5mm
2. Bảng giá máng cáp mạ kẽm nhúng nóng chuẩn nhất 2023
III. Bảng giá máng cáp inox 304 mới nhất 2023
Máng cáp inox 304 được dùng để làm máng dẫn hệ thống cho dây cáp điện hoặc cáp tín hiệu. Sản phẩm này làm bằng chất liệu inox cao cấp và được đánh giá rất cao trên thị trường với nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Có độ bền cao, chịu lực tốt, khả năng chống oxy hóa tốt
- Có thể chịu đựng sự khắc nghiệt của môi trường, kể cả tàu biển, hóa chất, môi trường khí thải,…
- Kích thước nhỏ gọn với cấu tạo thiết bị đơn giản
- Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho mọi công trình dây cáp điện trong thời gian dài sử dụng
1. Thông số kỹ thuật cơ bản của máng cáp inox 304
Một số thông số kỹ thuật của máng cáp inox 304 có thể kể tới như:
- Chất liệu: Inox 304
- Chiều dài: L= 2500 – 3000mm
- Chiều cao: H = 40mm – 200mm
- Chiều rộng: W = 50mm – 500mm
2. Bảng giá máng cáp inox 304 mới nhất 2023
Stt | TÊN SẢN PHẨM | Rộng x Cao
(W x H) |
Đvt | MÁNG CÁP INOX 304 | |||
Chiều dài tiêu chuẩn L=2500mm | ĐƠN GIÁ: VNĐ/mét (Tính theo độ dày của tole) | ||||||
Inox 1.0mm | Inox 1.2mm | Inox 1.5mm | Inox 2.0mm | ||||
1 | Máng cáp điện 40×60 | 60×40 | Mét | 115,000 | 138,000 | 163,000 | 218,000 |
2 | Máng cáp điện 50×50 | 50×50 | Mét | 122,000 | 147,000 | 173,000 | 231,000 |
3 | Máng cáp điện 75×50 | 75×50 | Mét | 140,000 | 168,000 | 199,000 | 265,000 |
4 | Máng cáp điện 100×50 | 100×50 | Mét | 158,000 | 190,000 | 224,000 | 299,000 |
5 | Máng cáp điện 100×75 | 100×75 | Mét | 194,000 | 233,000 | 275,000 | 366,000 |
6 | Máng cáp điện 100×100 | 100×100 | Mét | 229,000 | 275,000 | 325,000 | 433,000 |
7 | Máng cáp điện 150×50 | 150×50 | Mét | 194,000 | 233,000 | 275,000 | 366,000 |
8 | Máng cáp điện 150×75 | 150×75 | Mét | 229,000 | 275,000 | 325,000 | 433,000 |
9 | Máng cáp điện 150×100 | 150×100 | Mét | 265,000 | 318,000 | 376,000 | 501,000 |
10 | Máng cáp điện 200×50 | 200×50 | Mét | 229,000 | 275,000 | 325,000 | 433,000 |
11 | Máng cáp điện 200×75 | 200×75 | Mét | 265,000 | 318,000 | 376,000 | 501,000 |
12 | Máng cáp điện 200×100 | 200×100 | Mét | 301,000 | 361,000 | 426,000 | 568,000 |
13 | Máng cáp điện 250×50 | 250×50 | Mét | 265,000 | 318,000 | 376,000 | 501,000 |
14 | Máng cáp điện 250×75 | 250×75 | Mét | 301,000 | 361,000 | 426,000 | 568,000 |
15 | Máng cáp điện 250×100 | 250×100 | Mét | 337,000 | 404,000 | 477,000 | 636,000 |
16 | Máng cáp điện 300×50 | 300×50 | Mét | 301,000 | 361,000 | 426,000 | 568,000 |
17 | Máng cáp điện 300×75 | 300×75 | Mét | 337,000 | 404,000 | 477,000 | 636,000 |
18 | Máng cáp điện 300×100 | 300×100 | Mét | 372,000 | 447,000 | 527,000 | 527,000 |
19 | Máng cáp điện 350×50 | 350×50 | Mét | 337,000 | 404,000 | 477,000 | 636,000 |
20 | Máng cáp điện 350×75 | 350×75 | Mét | 372,000 | 447,000 | 527,000 | 703,000 |
21 | Máng cáp điện 350×100 | 350×100 | Mét | 408,000 | 489,000 | 578,000 | 770,000 |
22 | Máng cáp điện 400×50 | 400×50 | Mét | 372,000 | 447,000 | 527,000 | 703,000 |
23 | Máng cáp điện 400×100 | 400×100 | Mét | 444,000 | 532,000 | 628,000 | 838,000 |
24 | Máng cáp điện 400×150 | 400×150 | Mét | 515,000 | 618,000 | 729,000 | 973,000 |
25 | Máng cáp điện 500×50 | 500×50 | Mét | 444,000 | 532,000 | 628,000 | 838,000 |
26 | Máng cáp điện 500×100 | 500×100 | Mét | 515,000 | 618,000 | 729,000 | 973,000 |
27 | Máng cáp điện 500×150 | 500×150 | Mét | 586,000 | 704,000 | 831,000 | 1,107,000 |
28 | Máng cáp điện 600×100 | 600×100 | Mét | 586,000 | 704,000 | 831,000 | 1,107,000 |
29 | Máng cáp điện 600×150 | 600×150 | Mét | 658,000 | 789,000 | 932,000 | 1,242,000 |
30 | Máng cáp điện 600×200 | 600×200 | Mét | 729,000 | 875,000 | 1,033,000 | 1,377,000 |
31 | Máng cáp điện 800×100 | 800×100 | Mét | 729,000 | 875,000 | 1,033,000 | 1,377,000 |
32 | Máng cáp điện 800×150 | 800×150 | Mét | 800,000 | 960,000 | 1,134,000 | 1,512,000 |
33 | Máng cáp điện 800×200 | 800×200 | Mét | 872,000 | 1,046,000 | 1,235,000 | 1,647,000 |
34 | Máng cáp điện 1000×100 | 1000×100 | Mét | 872,000 | 1,046,000 | 1,235,000 | 1,647,000 |
35 | Máng cáp điện 1000×150 | 1000×150 | Mét | 943,000 | 1,132,000 | 1,336,000 | 1,782,000 |
36 | Máng cáp điện 1000×200 | 1000×200 | Mét | 1,015,000 | 1,217,000 | 1,437,000 | 1,916,000 |
Bảng giá máng cáp inox 304 mới nhất 2023
IV. Nên dùng loại máng cáp điện nào?
Trên thị trường có rất nhiều loại máng cáp điện khác nhau, mỗi loại đều có những đặc tính riêng. Do vậy, khách hàng cần cân nhắc giữa ưu điểm của mỗi loại máng cáp với nhu cầu sử dụng để đưa ra quyết định. Sau đây là một số những hướng dẫn cơ bản để giúp bạn lựa chọn được loại máng cáp điện đúng đắn nhất cho công trình:
- Nếu muốn lắp đặt máng cáp trong nhà thì bạn có thể chọn máng cáp sơn tĩnh điện. Dòng sản phẩm này vừa đảm bảo tính an toàn mà lại tiết kiệm chi phí đáng kể.
- Nếu muốn lắp đặt máng cáp trong các công trình dây điện, dây cáp tín hiệu ngoài trời, các môi trường khắc nghiệt,… thì bạn nên dùng máng cáp inox hay máng cáp mạ kẽm nhúng nóng. Hai loại máng cáp này có đặc tính không bị ảnh hưởng nhiều bởi môi trường bên ngoài, có tuổi thọ và khả năng chịu lực tốt. Tuy nhiên, so với máng cáp sơn tĩnh điện thì giá thành của 2 loại máng cáp này cao hơn.
>>> [CẬP NHẬT] BẢNG GIÁ VỎ TỦ ĐIỆN NGOÀI TRỜI MỚI NHẤT NĂM 2023
V. Những loại phụ kiện máng cáp cần thiết
Để có thể hoạt động trơn tru, máng cáp điện cần được lắp đặt các phụ kiện cần thiết. Chúng không chỉ đảm bảo sự chắc chắn, an toàn của máng cáp khi hoạt động mà còn giúp quá trình di chuyển, lắp đặt máng cáp thuận tiện hơn. Dưới đây là 6 loại phụ kiện phổ biến của máng cáp điện:
- Tê máng cáp (ngã ba): Bộ phận này có chức năng chia máng cáp thành 3 hướng khi lắp trên cùng một mặt phẳng
- Thập máng cáp (ngã tư): Phụ kiện này chia máng cáp điện thành 4 hướng khi lắp đặt trên cùng một mặt phẳng
- Co ngang máng cáp (co L): Có tác dụng chuyển hướng máng cáp đi theo chiều vuông góc khi nằm trên 1 mặt phẳng
- Co lên máng cáp: Bộ phận này giúp máng cáp có thể chuyển theo hướng vuông góc đi lên trên cùng 1 mặt phẳng
- Co xuống máng cáp (co lưng, co ngoài): Giúp máng cáp chuyển hướng vuông góc đi xuống trong mặt phẳng ban đầu
- Giảm máng cáp: Phụ kiện này giúp giảm chiều rộng hoặc chiều cao của máng cáp trong quá trình tháo lắp
VI. Hướng dẫn lắp máng cáp điện cơ bản
Để lắp đặt máng cáp điện, bạn cần thực hiện lần lượt 7 bước cơ bản sau:
- Bước 1: Bạn cần lựa chọn loại máng cáp điện phù hợp với nhu cầu sử dụng. Máng cáp phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và độ chắc chắn
- Bước 2: Chuẩn bị phụ kiện và các nguyên vật liệu đầy đủ cho quá trình thi công lắp máng cáp
- Bước 3: Tiến hành điều chỉnh các bộ phận của máng cáp và xử lý các nguyên vật liệu để phù hợp hơn với kích thước máng cáp
- Bước 4: Lắp đặt và đặt cố định máng cáp để máng cáp có độ chắc chắn, đạt tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng
- Bước 5: Gắn hệ thống chân đỡ cho máng cáp để hạn chế những rủi ro có thể xảy ra trong quá trình sử dụng
- Bước 6: Thực hiện việc nối tiếp đất máng cáp để tránh các sự cố giật điện
- Bước 7: Kiểm tra kỹ hệ thống sau khi lắp đặt máng cáp để đảm bảo không xảy ra bất cứ sai sót nào
VII. Mua máng cáp điện giá tốt, chất lượng ở đâu?
Thiết bị điện Haky là địa chỉ chuyên cung cấp các loại máng cáp chất lượng, giá tốt, uy tín trên thị trường. Công ty sở hữu xưởng sản xuất quy mô lớn với máy móc, trang thiết bị hiện đại. Mỗi sản phẩm thiết bị điện của công ty khi đến tay khách hàng đều trải qua quy trình sản xuất hiện đại, kiểm định nghiêm ngặt về chất lượng, công suất nên không chỉ có độ bền mà còn có tính thẩm mỹ độc đáo, thích nghi tốt với nhiều điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Bên cạnh đó, đội ngũ nhân công tại Thiết bị điện Haky có thâm niên cao trong nghề và có thái độ tư vấn tận tâm, chuyên nghiệp, sẵn sàng làm hài lòng mọi khách hàng. Chúng tôi cam kết cung cấp đầy đủ thông tin về nguồn gốc xuất xứ hàng hóa rõ ràng để khách hàng yên tâm khi mua hàng.
Nếu bạn đang có nhu cầu lắp đặt máng cáp điện thì hãy liên hệ ngay với Thiết bị điện Haky thông qua Hotline 0932398236 hoặc Website thietbidienhaky.com để được đội ngũ nhân viên của công ty tư vấn tận tâm và báo giá chi tiết.